Để sở hữu được một chiếc sim số đẹp hoàn hảo không hề dễ một chút nào, đòi hỏi người chơi sim phải có đủ kiến thức sim, trải nghiệm, và kinh nghiệm lựa chọn sim. Thấu hiểu điểu này Chợ sim 24h sẽ chia sẻ những kiến thức kiến thức sim số đẹp chuyên sâu đúc kết được qua 14 năm hình thành và phát triển.
Khách hàng lựa chọn mua sim số đẹp có thể đọc kỹ hết bài viết của chúng tôi để có thể mua được một chiếc sim số đẹp ưng ý.
Tuấn SIM - Chuyên gia Sim số đẹp hàng đầu Việt nam với 14 năm kinh nghiệm
Tìm hiểu >> Tuấn sim là ai?
Hiện nay, trên thị trường Viễn thông Việt Nam chính thức cung cấp 7 nhà mạng gồm:
- Nhà mạng chính: Viettel, Mobifone, Vinaphone
- Nhà mạng phụ: Vietnamobile, Gmobile, Itel, Wintel
Nhà mạng Viettel top đầu nhà mạng viễn thông Việt Nam
Sở dĩ Viettel được lọt vào Top 1 nhà mạng cung cấp dịch vụ hiện nay với lý do đáng nể
- Là một trong ba nhà mạng hình thành sớm vào năm 2006.
- Chất lượng cuộc gọi, thái độ phục vụ và các tiện ích di động đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng. Phủ sóng khắp cả nước từ vùng quê, nông thôn, đến thành phố lớn nhưng chất lượng vẫn tốt nhất.
- Thuộc nhà mạng quân đội nên, lượng người sử dụng đông đảo, chủ yếu người miền bắc sử dụng nhiều, chiếm đa số là hà nội và các tỉnh phía bắc, vùng quê, nông thôn.
- Cung cấp lượng Sim số đẹp Viettel cực khủng, đa dạng về chủng loại và đầu số.
STT |
Đầu số |
Năm ra đời |
Ghi chú |
1 |
0981 > 0989 |
2004 |
0986 – 0988 – 0989 VIP nhất Viettel đầu 098 |
2 |
0971 > 0979 |
2004 |
Đầu số 0979 VIP nhất Viettel đầu 097 |
3 |
0961 > 0969 |
2012 |
Chuyển đổi từ EVN Telecom về Viettel 2012 Đầu số 0966 - 0968 - 0969 VIP nhất Viettel đầu 096 |
4 |
032 > 039 |
2018 |
Đầu 016 (11 số) => chuyển đổi về 03 ngày 15/09/2018 |
7 |
0866 - 0868 - 0869 |
2016 |
Được nhà mạng cấp ra theo quy định của bộ thông tin |
Mobifone Nhà mạng top 2 ngành viễn thông Việt Nam
Theo thống kê của chúng tôi thì hiện nay nhà mạng mobifone được đánh giá thuộc TOP 2 trong ngành viễn thông với những thành quả như sau:
- Thuộc một trong ba Nhà mạng hình thành sớm nhất trong làng Viễn thông Việt Nam vào năm 2006
- Chất lượng cuộc gọi, thái độ phục vụ và các tiện ích di động đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng. Phủ sóng khắp cả nước.
- Thuộc tập đoàn VNPT cung cấp dịch vụ chủ yếu là khách hàng thuộc các tỉnh phía nam, miền trung như: TP.HCM, đà nẵng, cần thơ....
- Cung cấp lượng sim mobifone số đẹp đa dạng, phong phú về đầu số và loại sim
STT |
Đầu số |
Năm ra đời |
Ghi chú |
1 |
090 |
1993 |
Đầu siêu cổ và đẹp 0902 - 0903 - 0909 |
2 |
093 |
2006 |
Đầu đẹp nhất: 0936 - 0938 - 0939 |
3 |
089 |
2016 |
Được bộ thông tin và nhà mạng cấp đầu mới |
4 |
07 |
2018 |
Đầu 012 11 số => chuyển đổi về 07 ngày 15/09/2018 |
Vinaphone xếp thứ 3 trong những nhà mạng cung cấp dịch vụ uy tín nhất Việt Nam
Theo thông tin mới nhất chúng tôi nắm được, sở dĩ nhà mạng Vinaphone thuộc TOP 3 trong làng Viễn thông Việt nam cũng là một trong những lý do sau:
- Nhà mạng hình thành đầu tiên trong tất cả các nhà mạng Viễn thông Việt Nam vào năm 1996
- Chất lượng cuộc gọi, thái độ phục vụ và các tiện ích di động đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng. Phủ sóng khắp cả nước.
- Thuộc tập đoàn VNPT cung cấp dịch vụ chủ yếu là khách hàng thuộc các tỉnh phía Bắc
- Cung cấp lượng sim số đẹp Vinaphone đa dạng, phong phú về đầu số và loại sim
STT |
Đầu số |
Năm ra đời |
Ghi chú |
1 |
0911 > 0919 |
1996 |
Đầu số: 0912 - 0913 cổ VIP nhất |
2 |
0941 > 0949 |
2006 |
Đầu cổ dính 4 nên ít được ưa chuộng |
3 |
081 > 085 |
2018 |
Đầu 012 11 số => chuyển đổi về 081 > 085 ngày 15/09/2018 |
4 |
088 |
2016 |
0888 đầu siêu đẹp, giá cạnh tranh, được bộ thông tin cấp |
Nhà mạng Vietnamobile ra đời, cung cấp dịch vụ viễn thông vào năm 2009
Vietnamobile: cung cấp dịch vụ viễn thông vào năm 2009, vẫn đang trong thời kì phát triển tại Việt Nam
Vietnamobile chỉ sở hữu ít đầu số gồm: 052 > 058 và 092
Vietnamobile chiếm thị trường nhỏ sau các nhà mạng chính, chất lượng sóng tốt ở các thành phố lớn, ở vùng núi thường xuyên xảy ra tình trạng mất sóng Điểm giao dịch chỉ tập trung ở thành phố lớn
Nhà mạng Itelecom ra đời vào ngày 24/04/2019 đánh dấu bước đột phá trong lĩnh vực viễn thông Việt Nam, là nhà mạng ảo đầu tiên tại Việt Nam.
Sở hữu đầu số duy nhất 087 khá đẹp, sử dụng mượn sóng của Vinaphone
Đang trên đà phát triển, mở rồng trên khắp cả nước.
Tiền thân của mạng Wintel là mạng di động Reddi, ra mắt vào tháng 6/2020, chủ sở hữu là Công ty Cổ phần Mobicast.
Đến tháng 9/2021 thì Reddi được Sherpa Co., Ltd – thành viên của Công ty Cổ phần Tập đoàn Masan mua lại 70% cổ phần và chính thức thuộc về Masan.
Tháng 11/2022, Masan quyết định đổi tên mạng di động Reddi thành mạng di động Wintel hiện tại.
Từ khi đổi tên, wintel trở thành một trong những nhà mạng được đánh giá đem đến nhiều trải nghiệm dịch vụ viễn thông thú vị với các gói cước truy cập Internet tốc độ cao không giới hạn.
Tiền thân của Gmobile chính là Beeline, hiện tại thương hiệu Gmobile thuộc sở hữu của Gtel Mobile. Trong khi đó, Gtel Mobile thuộc sở hữu của Tổng công ty Viễn thông Toàn cầu (Gtel), một công ty cổ phần nhà nước thuộc Bộ Công an. Ngày thành lập Gmobile Ngày 17/09/2012 Sở hữu đầu số khá đẹp là 099.
Cho đến thời điểm hiện tại 2023 Gmobile không được đánh giá cao vì chất lượng kém, mất sóng, đang trong quá trình khắc phục chất lượng dịch vụ.
Nhà mạng Viettel
- Đầu số 0977 “trường cửu song phất”
- Đầu số 0978 “ông địa phù trợ”
- Đầu số 0979 “thần tài trợ mệnh” VIP
- Đầu số 0986 “trường cửu lộc phát” VIP
- Đầu số 0988 “trường cửu song phát” VIP
- Đầu số 0989 “trường cửu phát trường cửu” VIP
- Đầu số 0966 “trường cửu song lộc”
- Đầu số 0968 “trường cửu lộc phát”
- Đầu số 0969 “trường cửu lộc đại trường cửu”
Nhà mạng Mobifone
- Đầu số 0933 “trường cửu song tiền tài”
- Đầu số 0935 “trường cửu tài sinh lộc”
- Đầu số 0936 “trường cửu tài lộc”
- Đầu số 0938 “trường cửu tài phát”
- Đầu số 0939 “trường cửu thần tài”
- Đầu số 0902 “viên mãn hạnh phúc” VIP
- Đầu số 0903 “tiền tài phú quý” VIP
- Đầu số 0905 “sinh sôi phát triển”
- Đầu số 0906 “lộc phúc tràn đầy
- Đầu số 0908 “phát triển bền vững”
- Đầu số 0909 “đỉnh cao danh vọng" VIP
Nhà mạng Vinaphone
- Đầu số 0912 “thắng tiến phát triển” VIP
- Đầu số 0913 “trường cửu nhất tiền tài” VIP
- Đầu số 0915 “trường cửu nhất sinh phúc”
- Đầu số 0916 “trường cửu nhất lộc” VIP
- Đầu số 0918 “trường cửu nhất phát” VIP
- Đầu số 0919 “trường cửu nhất trường cửu” VIP
Trên thị trường viễn thông hiện nay cung cấp rất nhiều các loại sim đa dạng, phong phú giúp khách hàng có thể lựa chọn sim dễ dàng nhất. Dưới đây là danh sách các loại sim công ty cung cấp
Sim cửu quý: có 9 số giống nhau ở đuôi hoặc giữa. Ví dụ: 0888888888
Sim bát quý: có 8 số giống nhau ở đuôi hoặc giữa. Ví dụ: 09.8888.8888
Sim thất quý: có 7 số giống nhau ở đuôi hoặc giữa. Ví dụ: 090.777.7777
Sim lục quý: có 6 số giống nhau ở đuôi hoặc giữa Ví dụ: 09*666666
Sim ngũ quý: Có 5 số giống nhau ở đuôi hoặc giữa. Ví dụ: 09*99999
Sim tứ quý: Có 4 số giống nhau ở đuôi hoặc giữa. Ví dụ: 09*9999
SIM VIP: là những sim có giá trị cao trên 100tr
Sim tam hoa: Có 3 số giống nhau ở đuôi hoặc giữa. Ví dụ: 09*9999
Sim số tiến 4 - tiến 5, tiến 6: tiến 4 số và 5 số, 6 số liền nhau ở đuôi hoặc giữa. Ví dụ: 456789, 56789, 6789
Sim taxi 2, taxi 3,4,5: có 2 số, hoặc 3 số, 4 số, 5 số cặp giống nhau lặp lại. Ví dụ: AB.AB.AB, ABCD.ABCD
Sim kép 2, kép 3, Kép 4: là số có dãy số giống nhau lặp lại 2 lần, hoặc 3 lần. Ví dụ: AA.BB.CC, AAABBB
Sim lộc phát: là sim có đuôi 68, 86 hoặc chỉ chứa số 6.8.9 tạo ra ý nghĩa hay trong dãy số
Sim thần tài: Là sim có chứa đuôi 39 - 79
Sim ông địa: là sim có chứa số 38 - 78 ở đuôi ( lưu ý: 78 đứng ở đuôi chứa dãy số đẹp, ý nghĩa hay gọi là ông địa, còn ngược lại gọi là đuôi thất bát )
Sim năm sinh 2 số, 3,4,5,6 số đuôi: là những sim chứa những đuôi năm sinh. Ví dụ: 09**220288 năm sinh 6 số, 09**1998 năm sinh 4 số
Sim phong thủy: là những sim kết hợp yếu tố trong sim số đẹp với yếu tố phong thủy tạo thành
Sim kép 2: là có 2 cặp kép ở đuôi. Ví dụ: 09**AABB
Sim lộc phát, Sim thần tài, sim số tiến
Sim dễ nhớ, sim đầu cổ, Sim gánh đảo, sim số lặp, Sim sảnh lùi
Lưu ý đặc biệt: Với những sim phân khúc khá và phân khúc vừa tiền tùy theo giá trị, thế số, ý nghĩa...đều có thể thuộc nhóm sim phân khúc khá hoặc phân khúc sim vừa tiền.
Tìm hiểu về kiến thức sim, ý nghĩa sim số đẹp được chia sẻ bởi Tuấn sim
Sim số đẹp là những chiếc sim được lọc từ hàng nghìn, hàng triệu chiếc sim mới ra một số đẹp dựa trên đầy đủ các tiêu chí như: đầu số, nhà mạng, độ hiếm có, ý nghĩa, dễ nhớ, phong thủy, sở thích…và nhiều yếu tố khác sẽ tạo ra một chiếc sim số đẹp hoàn hảo
Để tạo nên một chiếc sim số đẹp là tổng hợp hài hòa các con số, dựa trên các tiêu chí sẽ tạo ra một chiếc sim số đẹp có ý nghĩa hay, hoàn hảo theo mọi góc độ
- Dãy số dễ nhớ, dễ đọc: gây được ấn tượng . Ví dụ: sim tam hoa, sim taxi. 0966.565.565
- Theo giá trị: thể hiện Độ VIP - Độ đẳng cấp khẳng định giá trị bản thân, giá trị doanh nghiệp
- Theo ý nghĩa tốt/ xấu: Vd: 36568 quanh năm lộc phát, hoặc 4953 vận hạn…
- Theo tiêu chí hợp phong thủy: có rất nhiều tiêu chí hợp tuổi, hợp mệnh, hợp năm sinh và theo những phương pháp như: Ngũ hành tương sinh, âm dương tương phối, tính điểm tính nút, đại cát, bát quái, thần số học, cửu tinh đồ pháp.
- Theo sở thích: biển số xe, biển số nhà, ngày cưới, theo vùng miền…
- Theo lịch sử: đầu cổ/đầu mới, theo nhà mạng chính/mạng phụ
- Theo ngành nghề: sim ông địa hợp ngành bất động sản, sim lộc phát, thần tài hợp kinh doanh...
Số |
Hán Việt |
Ý nghĩa dân gian |
1 |
Nhất |
Dịch là số 1, khẳng định vị trí đứng đầu |
2 |
Nhị |
Dịch là Mãi mãi, bền vững |
3 |
Tam |
Dịch là tài, tiền tai, đại diện cho tài lộc, tài hoa, tài năng |
4 |
Tứ |
Dịch là Tử là chiết chóc, là đại diện Bốn mùa xuân - Hạ - Thu - Đông |
5 |
Ngũ |
Dịch là Hạnh phúc Phúc, số sinh sôi, nảy nợ và là con số cân bằng |
6 |
Lục |
Dịch là Lộc, lộc tài, lộc lá là may mắn |
7 |
Thất |
Mất, thất bại, là con số thần linh |
8 |
Bát |
Phát, là thành công phát đạt, phát tài, phát triển |
9 |
Cửu |
Dịch là con số Vua, là sự Trường thọ, trường tồn |
Dựa theo nguyên lý ghép số lại với nhau tạo ra các cách đọc lái đi, linh hoạt sẽ tạo ra một vài cụm số rất thú vị và có ý nghĩa đặc biệt như:
Số 39: Thần tài nhỏ
Số 79: Thần tài lớn
Số 23: Tài lộc hài hòa
Số 56: Sinh lộc
Số 68: Lộc phát
Số 86: Phát lộc
- Số 168 “nhất lộc phát” nhất định công việc làm ăn sẽ thành công, hưng thịnh.
- Số 699 “lộc song trường cửu” người có phúc được hưởng cả đời.
- Số 333 “tam tài” người có tài, có trí tuệ và lòng kiên định nhất định sẽ thành công.
- Số 888 “phát phát phát” con số tượng trưng cho sự phát triển, thành công.
- Số 555 “tam sinh phúc” cuộc sống bình an, vật chất lẫn tinh thần đều đủ đầy.
- Số 123 “1 vợ 2 con 3 nhà”sự thành công của người đàn ông
- Số 456 “bốn mùa sinh lộc” quanh năm làm ăn như ý, lộc phúc đầy nhà.
Số 569: Phúc – Lộc – Thọ
Số 1368: Sinh tài lộc phát
Số 5656: Phúc lộc phúc lộc
Số 6868: Lộc phát lộc phát
Số 8686: Phát lộc phát lộc
Số 7838: Ông Địa lớn, ông Địa nhỏ
Số 7939: Thần tài lớn, thần tài nhỏ
Số 8683: Phát lộc phát tài
- Số 26899 “mãi lộc phát trường tồn”
- Số 13555 “nhất tài sinh phúc”
- Số 55555 “ngũ sinh” phúc khí đầy nhà, gia đình hòa thuận, bình an và hạnh phúc.
- Số 56789 “vinh hoa phú quý trọn đời”
- Số 456.789 “bốn mùa vinh hoa phú quý”
- Số 888.888 “lục phát” người quyền thế có tiếng tăm trên thương trường, thành công rực rỡ
- Số 365.899 “tài lộc sinh phát đại trường cửu” sự nghiệp thăng tiến đi lên
- Số 999.999 “lục trường cửu” người đứng đầu trên đỉnh cao danh vọng ít ai sánh bằng
- Số 04.04.04 “không tử không tử không tử” không bao giờ thất bại
- Số 89.89.89 “phát trường cửu” sự nghiệp đi lên bền vững ít gặp rủi ro, trắc trở.
Số 1102: Độc nhất vô nhị
Số 4404: Tự tử không chết
Số 4078: Bốn mùa không thất bát
Số 365078: Quanh năm không thất bát
Số 444: Tam thái tử
Số 6789: Sống bằng tình cảm, san bằng tất cả
Số 3434: Tài tử - tài tử
Số 113113: Cảnh sát 113
Số 0404: Không tử, không chết
Số 0707: Không thất
Số 1234: Một vợ, hai con, ba lầu, bốn bánh
Số 6677028: Xấu xấu, bẩn bẩn, không ai tán
Số 4062: Bố không sợ ai
Số 3508: Ba năm không tắm
Số 0609: Không sống không chín
Số 3456: Bạn bè nể sợ
Số 0607: Không xấu không bẩn
Số 67028: Xấu bẩn không ai tán
Số 12508: Mười hai năm không tắm
Số 6028: Xấu không ai tán
Số 7762: bẩn bẩn xấu trai
Số 1111: Tứ trụ vững chắc
Số 191919 : Một bước lên trời
Số 01234 : Tay trắng đi lên, một vợ hai con, ba tầng, bốn bánh
Số 49: Vận hạn
Số 53: Xui xẻo
Số 47: Tử thất
Số 74: Thất tử
Số 13: Đen đủi
Số 4953: Bốn chín chưa qua, năm ba đã tới
Số 4447: Tử tử tử thất
Số 1110/0111: Ba hương một trứng/ một trừng ba hương
Số 7749: chết cực thảm
- Số 13 - 49 - 53 “vận hạn, xui xẻo, đen đủi”
- Số 47 - 74 Tử thất - thất tử rất đen đủi có trong dãy số sẽ tạo ra ý nghĩa rất xấu
- Số 9999 “tứ đại trường cửu” nằm trên đỉnh cao danh vọng
- Số 6868 “lộc phát lộc phát” làm ăn thịnh vượng phát triển
- Số 969696 “trường cửu lộc” hưởng phúc trọn đời
- Số 6666 “bốn mùa lộc phát” cuộc đời may mắn đi đâu cũng có người đưa đón
- Số 898989 “phát đại trường cửu” người có tiếng nói, vai vế trong xã hội người người kính trọng.
- Số 797979 “thần tài chiếu mệnh” quý nhân phù trợ, ai ai cũng nể trọng.
>>> Bạn có thể tham khảo tự: dịch số điện thoại của chính mình
- Số 00 ý nghĩa là “trứng vịt”
- Số 01, 41, 81 ý nghĩa là “con cá trắng”
- Số 02, 42, 82 ý nghĩa là “con ốc”
- Số 03, 43, 83 ý nghĩa là “con vịt”
- Số 04, 44, 84 ý nghĩa là “con công”
- Số 05, 45, 85 ý nghĩa là “côn trùng”
- Số 06, 46, 86 ý nghĩa là ‘con cọp”
- Số 07, 47, 87 ý nghĩa là “con heo”
- Số 08, 48, 88 ý nghĩa là “con thỏ”
- Số 09, 49, 89 ý nghĩa là “con trâu”
- Số 10, 50, 90 ý nghĩa là “con rồng nằm”
- Số 11, 51, 91 ý nghĩa là “con chó”
- Số 12, 52, 92 ý nghĩa là “con ngựa”
- Số 13, 53, 93 ý nghĩa là “con voi”
- Số 14, 54, 94 ý nghĩa là “con mèo nhà”
- Số 15, 55, 95 ý nghĩa là “con chuột”
- Số 16, 56, 96 ý nghĩa là “con ong”
- Số 17, 57, 97 ý nghĩa là “con hạc”
- Số 18, 58, 98 ý nghĩa là “con mèo rừng”
- Số 19, 59, 99 ý nghĩa là “con bướm”
- Số 20, 60 ý nghĩa là “con rết”
- Số 21, 61 ý nghĩa là “Thuý Kiều”
- Số 22, 62 ý nghĩa là “con bồ câu”
- Số 23, 63 ý nghĩa là con khỉ
- Số 24, 64 ý nghĩa là “con ếch”
- Số 25, 65 ý nghĩa là “con ó”
- Số 26, 66 ý nghĩa là “rồng bay”
- Số 27, 67 ý nghĩa là “con rùa”
- Số 28, 68 ý nghĩa là “con gà”
- Số 29, 69 ý nghĩa là “con lươn”
- Số 30, 70 ý nghĩa là “con cá đen”
- Số 31, 71 ý nghĩa là “con tôm”
- Số 32, 72 ý nghĩa là “con rắn”
- Số 33, 73 ý nghĩa là “con nhện”
- Số 34, 74 ý nghĩa là “con nai”
- Số 35, 75 ý nghĩa là “con dê”
- Số 36, 76 ý nghĩa là “bà vải”
- Số 37, 77 ý nghĩa là “ông trời”
- Số 38, 78 ý nghĩa là “ông địa”
- Số 39, 79 ý nghĩa là “thần tài”
- Số 40, 80 ý nghĩa là “ông táo”
- Số 520 ý nói “anh yêu em”
- Số 9420 ý nói “chính là em”
- Số 530 ý nói “anh nhớ em”
- Số 930 ý nói “nhớ em”
- Số 9277 ý nói “thích hôn”
- Số 9213 ý nói “yêu em cả đời”
- Số 886 ý nói “tạm biệt”
- Số 837 ý nói “đừng giận”
- Số 920 ý nói “chỉ yêu em”
- Số 81176 ý nói “bên nhau”
- Số 9240 ý nói “yêu nhất là em”
Con số | Ý nghĩa |
Số 0 | Một sự khởi đầu mới, niềm vui mới. |
Số 1 | Số lớn nhất, nó tượng trưng cho lãnh đạo và quyền lực. |
Số 2 | Mang ý nghĩa là niềm tin và đang có sự ủng hộ. |
Số 3 | Số hài hòa, tích cực trong cuộc sống, lan tỏa tình yêu và niềm vui |
Số 4 | Thể hiện bạn cần thoát ra khỏi vùng an toàn |
Số 5 | Con số của cơ hội |
Số 6 | Tương trưng cho bánh xe đời người: gia đình, sức khỏe, tài chính, tâm linh, cộng đồng, quan hệ xã hội |
Số 7 | Số 7 được xem là số “ma thuật” mang nhiều ý nghĩa tích cực |
Số 8 | Mang ý nghĩa tích cực, cho sự thăng tiến |
Số 9 | Đại diện đem đến thông điệp may mắn, thể hiện bạn sẽ nhận được tiền hoặc tình yêu khi nhìn thấy số 9. |
0 | Em, bạn |
1 | muốn |
2 | yêu |
3 | sinh ( lợi, lộc) nhớ |
4 | đời người, thế gian |
5 | anh, tôi |
6 | lộc |
7 | hôn |
8 | bên cạnh, ôm, phát ( tài lộc) |
9 | Vĩnh cửu |
Số 00: Có ý nghĩa là trứng vịt.
Số 01,41,81: Có nghĩa là con cá trắng.
Số 02, 42, 82: Con ốc.
Số 03, 43, 83: Xác chết của con vịt.
Số 04, 44, 84: Con công.
Số 05, 45, 85: Con trùng.
Số 06, 46, 86: Con cọp.
Số 07, 47, 87: Con heo.
Số 08, 48, 88: Con thỏ.
Số 09, 49, 89: Con trâu.
Số 10, 50, 90: Con rồng nằm.
Số 11, 51, 91: Con chó.
Số 12, 52, 92: Con ngựa.
Số 13, 53, 93: Con voi.
Số 14, 54, 94: Con mèo nhà.
Số 15, 55, 95: Con chuột.
Số 16, 56, 96: Con ong.
Số 17, 57, 97: Con hạc
Số 18, 58, 98: Con mèo rừng.
Số 19, 59, 99: Con bướm.
Số 20, 60: Con rít (con rết)
Số 21, 61: Cô gái lả lơi.
Số 22, 62: Bồ câu.
Số 23, 63: Con khỉ.
Số 24, 64: Con ếch.
Số 25, 65: Con ó.
Số 26, 66: Con rồng bay.
Số 27, 67: Con rùa.
Số 28, 68: Con gà.
Số 29, 69: Con lươn.
Số 30, 70: Con cá đen.
Số 31, 71: Con tôm.
Số 32, 72: Con rắn.
Số 33, 73: Con nhện.
Số 34, 74: Con nai.
Số 35, 75: Con dê.
Số 36, 76: Bà vải.
Số 37, 77: Ông trời.
Số 38, 78: Ông địa.
Số 39, 79: Thần tài.
Số 40, 80: Ông táo.
Sim phong thủy là sự lựa chọn tiêu chí Sim số đẹp: đầu số, thế số, dạng sim, ý nghĩa sim kết hợp với các yếu tố phong thủy gồm 7 phương pháp: Ngũ hành tương sinh, Tính sim đại cát, Tính điểm tính nút, cửu tinh đồ pháp, kinh dịch, âm dương tương phối, thần số học kết hợp với ý nghĩa sim số đẹp sẽ tạo ra sim phong thủy hoàn hảo nhất.
Sử dụng sim phong thủy sẽ đem lại cho tinh thần thoải mái, có một niềm tin lớn, là một trong những món đồ đem lại may mắn cho người sử dụng trong cuộc sống. Từ đó công việc, cuộc sống trở nên cân bằng và thuận lợi hơn.
Hiện nay chúng tôi chỉ áp dụng phương pháp: Ngũ hành tương sinh chọn ra những sim hợp tuổi, hợp mệnh, hợp năm sinh, và tránh những số khắc, chọn những số đẹp kết hợp làm phương pháp thực tế nhất để tư vấn.
Số tương sinh, tương khắc theo ngũ hành
Khi lựa chọn sim theo ngũ hành chúng ta vận dung theo tiêu chí: đầu số, thế số, dạng sim, ý nghĩa sim và kết hợp con số tương sinh, tránh số tương khắc/số xấu để chọn ra được một sim phong thủy đẹp.
Tin sim liên quan